📚 thể loại: MŨ, GIÀY, ĐỒ TRANG SỨC
☆ CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 17 ALL : 37
•
신발
:
서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÀY DÉP: Thứ dùng để bảo vệ bàn chân khi đứng hay bước đi (chủ yếu là khi ra khỏi nhà).
•
양말
(洋襪/洋韈)
:
발을 보호하거나 추위를 막기 위해 실이나 천으로 만들어 발에 신는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẤT, VỚ: Đồ vật dùng đi vào chân, làm bằng vải hay sợi để chống lạnh hay bảo vệ bàn chân.
•
목걸이
:
보석 등을 줄에 꿰어서 목에 거는 장식품.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DÂY CHUYỀN: Đồ trang sức đeo trên cổ, chủ yếu được xỏ đá quý vào dây.
•
안경
(眼鏡)
:
눈을 보호하거나 시력이 좋지 않은 사람이 잘 볼 수 있도록 눈에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MẮT KÍNH: Vật đeo trên mắt để bảo vệ mắt hoặc để người có thị lực không tốt nhìn thấy rõ.
•
운동화
(運動靴)
:
운동을 할 때 신도록 만든 신발.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÀY THỂ THAO: Giày làm để mang khi chơi thể thao.
•
반지
(半指/斑指)
:
손가락에 끼는 동그란 장신구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHẪN: Đồ trang sức hình tròn, được đeo vào ngón tay.
•
넥타이
(necktie)
:
남자가 양복을 입을 때 와이셔츠 목둘레에 매는 가늘고 긴 천.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÀ VẠT: Mảnh vải dài nhỏ thắt quanh cổ áo sơ mi khi người nam mặc đồ com lê.
•
목도리
:
추위를 막기 위하여 목에 두르는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHĂN QUÀNG, KHĂN QUÀNG CỔ: Cái quấn quanh cổ để ngăn lạnh.
•
지갑
(紙匣)
:
돈, 카드, 명함 등을 넣어 가지고 다닐 수 있게 가죽이나 헝겊 등으로 만든 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÁI VÍ, CÁI BÓP: Vật làm bằng da hay vải để có thể cho tiền, thẻ hay danh thiếp vào mang đi.
•
손수건
(손 手巾)
:
평소에 가지고 다니며 쓰는 작고 얇은 수건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHĂN TAY, KHĂN MÙI XOA: Khăn mỏng và nhỏ thường ngày mang theo dùng.
•
모자
(帽子)
:
예의를 차리거나 추위나 더위 등을 막기 위해 머리에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MŨ, NÓN: Đồ đội ở trên đầu để thể hiện sự lịch sự hoặc tránh nóng hay lạnh.
•
가방
:
물건을 넣어 손에 들거나 어깨에 멜 수 있게 만든 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÚI XÁCH, GIỎ XÁCH, BA LÔ: Vật làm ra để cho đồ vật vào và cầm trên tay hoặc mang trên vai.
•
우산
(雨傘)
:
긴 막대 위에 지붕 같은 막을 펼쳐서 비가 올 때 손에 들고 머리 위를 가리는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 Ô: Đồ dùng được cầm trên tay, che đầu mỗi khi mưa đến, có độ trải rộng như mái nhà dùng để tránh ướt mưa.
•
구두
:
정장을 입었을 때 신는 가죽, 비닐 등으로 만든 신발.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÀY: Giày được làm bằng da, ni-lông sử dụng khi mặc âu phục.
•
귀걸이
:
귀에 다는 장식품.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HOA TAI, BÔNG TAI, KHUYÊN TAI, VÒNG TAI: Vật trang sức đeo ở tai.
•
장갑
(掌匣/掌甲)
:
천, 실, 가죽 등으로 만들어 손을 보호하거나 추위를 막기 위하여 손에 끼는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BAO TAY, GĂNG TAY: Vật dụng đeo vào bàn tay để chống lạnh hoặc bảo vệ bàn tay (thường được làm bằng da thú hoặc vải sợi).
•
스카프
(scarf)
:
추위를 막거나 장식을 하기 위해 머리에 쓰거나 목에 감는 얇고 긴 천.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHĂN QUÀNG CỔ: Vải dày và mỏng quấn quanh cổ hoặc đội lên đầu để làm đẹp hoặc chống lạnh.
•
양산
(陽傘)
:
주로 여자들이 햇빛을 가리기 위해 쓰는 우산 모양의 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 Ô ĐI NẮNG, DÙ ĐI NẮNG: Vật có hình dáng cây ô, chủ yếu phụ nữ dùng để che nắng.
•
액세서리
(accessory)
:
멋을 내려고 몸이나 옷에 달거나 걸어 장식하는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ KIỆN, ĐỒ TRANG SỨC: Đồ vật gắn hoặc đính trên áo hay cơ thể để trang trí làm đẹp.
•
허리띠
:
바지 등이 흘러내리지 않도록 옷의 허리 부분에 둘러매는 띠.
☆☆
Danh từ
🌏 DÂY LƯNG, THẮT LƯNG: Dây cuốn vòng quanh eo của quần để không bị tuột.
•
손가방
:
손에 들고 다니는 작은 가방.
☆☆
Danh từ
🌏 TÚI XÁCH: Túi nhỏ xách cầm tay.
•
샌들
(sandal)
:
나무, 가죽, 비닐 등으로 바닥을 만들고 거기에 가느다란 끈을 연결하여 발등과 발목에 매어 신게 만든 신발.
☆☆
Danh từ
🌏 DÉP XĂNG-ĐAN: Đôi dép có thân làm bằng gỗ, da hoặc nhựa, rồi liên kết dây thanh mảnh lên đó, buộc vào cổ chân và bàn chân để đi.
•
벨트
(belt)
:
옷의 허리 부분에 둘러매는 띠.
☆☆
Danh từ
🌏 THẮT LƯNG, DÂY LƯNG, ĐAI LƯNG, DÂY NỊT: Dây cuốn vòng quanh phần eo áo.
•
신
:
서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 GIÀY DÉP: Vật mang vào để bảo vệ bàn chân khi đứng hay đi bên ngoài nhà.
•
손목시계
(손목 時計)
:
손목에 찰 수 있도록 만든 작은 시계.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG HỒ ĐEO TAY: Đồng hồ nhỏ được làm để có thể đeo ở cổ tay.
•
백
(bag)
:
물건을 넣어 들고 다닐 수 있는 가방이나 주머니.
☆☆
Danh từ
🌏 (BAG) TÚI: Túi xách hay túi có thể cho đồ vật vào mang đi.
•
핸드백
(handbag)
:
여자들이 손에 들거나 한쪽 어깨에 메는 작은 가방.
☆☆
Danh từ
🌏 TÚI XÁCH: Túi nhỏ mà phụ nữ đeo ở một bên vai hoặc xách tay.
•
부츠
(boots)
:
발목이나 종아리, 무릎까지 올라오는 목이 긴 구두.
☆☆
Danh từ
🌏 GIÀY CỔ CAO, ỦNG: Giày có phần cổ dài lên cao đến cổ chân hay bắp chân, đầu gối.
•
선글라스
(sunglass)
:
강렬한 햇빛으로부터 눈을 보호하거나 멋을 부리기 위해 쓰는, 색깔이 있는 안경.
☆☆
Danh từ
🌏 KÍNH MÁT, KÍNH RÂM: Kính có màu, dùng để bảo vệ mắt khỏi ánh sáng chói mạnh hoặc dùng để làm đẹp.
•
굽
:
말, 소, 양 등의 발 끝에 있는 두껍고 단단한 발톱.
☆☆
Danh từ
🌏 MÓNG CHÂN: Phần móng cứng và dày ở phần cuối bàn chân của các con vật như ngựa, bò hay cừu.
•
슬리퍼
(slipper)
:
발의 뒤꿈치에 닿는 부분이 없이 발끝만 꿰게 되어 있는 신발.
☆☆
Danh từ
🌏 DÉP, DÉP LÊ: Đồ dùng mang ở chân, chỉ có phần ngón chân được giữ còn không có quai ở đằng sau gót.
•
밑창
:
신발의 바닥에 붙이는 가죽이나 고무 조각.
☆
Danh từ
🌏 ĐẾ (GIÀY DÉP): Mẩu da hay cao su gắn ở phần dưới của giày dép.
•
-화
(靴)
:
‘신발’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 GIÀY, DÉP: Hậu tố thêm nghĩa "giày dép".
•
이어폰
(earphone)
:
귀에 꽂아서 기계에서 나오는 소리를 듣는 작은 장치.
☆
Danh từ
🌏 CÁI TAI NGHE: Thiết bị cắm vào tai và nghe âm thanh phát ra từ máy móc.
•
가면
(假面)
:
얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건.
☆
Danh từ
🌏 MẶT NẠ: Cái được làm bằng giấy, gỗ, đất... mô phỏng hình dạng khuôn mặt của con người hay động vật để trang trí hay che mặt.
•
고무신
:
고무로 만든 신발의 한 종류.
☆
Danh từ
🌏 GOMUSIN; GIÀY CAO SU: Một loại giày làm bằng cao su.
•
구슬
:
보석이나 유리 등으로 둥글게 만든 물건.
☆
Danh từ
🌏 HẠT, HỘT: Đồ vật làm thành hình tròn bằng thuỷ tinh hoặc đá quý.
• Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Mối quan hệ con người (52) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sở thích (103) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Mua sắm (99) • Sức khỏe (155) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Gọi món (132) • Nghệ thuật (76) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Xin lỗi (7) • Luật (42) • Chính trị (149) • Chế độ xã hội (81) • Nói về lỗi lầm (28) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả tính cách (365) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Việc nhà (48) • Gọi điện thoại (15) • Diễn tả vị trí (70) • Văn hóa đại chúng (82) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng cơ quan công cộng (59)